MỤC LỤC
Trang | |
PHẦN 1 : CƠ HỌC TĨNH VÀ CƠ HỌC VẬT LIỆU | |
CHƯƠNG I : LỰC VÀ HỆ LỰC | 5 |
I. Những khái niệm cơ bản vê cơ học tĩnh | 5 |
II. Hợp lực và phân lực | 9 |
III. Các bài toán tĩnh học | 13 |
IV. Hợp lực và xác định phản lực bằng họa đổ | 15 |
CHƯƠNG 2 : DÀN PHẲNG | 18 |
I. Khái niệm về dàn phảng | 18 |
II. Tính dàn bằng các phương pháp giải tích | 19 |
III. Tính dàn bằng phương pháp họa đồ | 21 |
CHƯƠNG 3 : NỘI LỰC, ỨNG SUẤT VÀ BIẾN DẠNG | 24 |
I. Khái niệm chung | 24 |
II. Nội lực | 25 |
III. Ứng suất | 32 |
CHƯƠNG 4 : CÁC TRẠNG THÁI LÀM VIỆC CỦA TIẾT DIỆN CẤU KIỆN | 36 |
I. Khái quát | 36 |
II. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang | 36 |
III. Uốn ngang phảng | 42 |
IV. Khái niệm về các trường hợp chịu lực phức tạp | 46 |
PHẦN II : CƠ HỌC KẾT CẤU | |
CHƯƠNG 5 : CẤU TẠO HÌNH HỌC CỦA HỆ KẾT CẤU | 57 |
I. Tổng quan vê hệ kết cấu | 57 |
II. Cấu tạo hệ phảng | 60 |
III. Cấu tạo hệ không gian | 67 |
CHƯƠNG 6 : CÁC HỆ KẾT CẤU TÍNH ĐỊNH | 70 |
I. Khái quát | 70 |
II. Dẩm tĩnh định | 70 |
III. Khung tĨnh định | 74 |
IV. Dàn tĩnh định | 74 |
V. Hệ ba khớp | 79 |
VI. Hệ liên hợp tĩnh định | 83 |
CHƯƠNG 7 : CÁC HỆ KẾT CẤU SIÊU TĨNH | 84 |
I. Khái niệm vê hệ siêu tĩnh | 84 |
II. Các phương pháp cơ bản để tính hệ kết cấu siêu tĩnh | 87 |
III. Dầm liên tục | 101 |
IV. Dàn siêu tĩnh - Hệ liên hợp siêu tĩnh | 107 |
V. Vòm siêu tĩnh | 109 |
VI. Khái niệm về hệ không gian siêu tĩnh | 110 |
PHẰN III : CẤU KIỆN CƠ BẢN BÊTÔNG CỐT THÉP VÀ KHỐI XÂY | |
CHƯƠNG 8 : TỔNG QUAN VỂ BÊTÔNG CỐT THÉP | 111 |
I. Khái niệm chung | 111 |
II. Tính chất cơ lí của vật liệu | 113 |
III. Nguyên lí tính toán và cấu tạo bêtông cốt thép | 116 |
CHƯƠNG 9 : SỰ LÀM VIỆC CỦA CÁC CẤU KIỆN BÊTÔNG CỐT THÉP | 119 |
I. Khái quát | 119 |
II. Cấu kiện chịu uốn | 119 |
III. Cấu kiện chịu uốn và chịu xoắn đổng thời | 130 |
IV. Cấu kiện chịu nén | 131 |
V. Cấu kiện chịu kéo | 135 |
CHƯƠNG 10 : CÁC DẠNG KHÁC CỦA BÊTÔNG CỐT THÉP | 137 |
I. Khái quát | 137 |
II. Bêtông cốt thép ứng lực trước | 137 |
III. Bêtông cốt thép cứng và thép bản | 144 |
IV. Xi mãng lưới thép | 145 |
CHƯƠNG 11 : KẾT CẤU KHỐI XÂY | 149 |
I. Những vấn để chung vể kết cấu khối xây | 149 |
II. Sự làm việc của khối xây | 152 |
III. Tính toán khối xây | 156 |
IV. Khối xây có cổt thép | 157 |
PHẦN IV : CẤU KIỆN CƠ BÁN THÉP - GỐ | 161 |
CHƯƠNG 12 : CẤU KIỆN CƠ BẢN CỦA KẾT CẤU THÉP | 161 |
I. Khái quát | 161 |
II. Vật liệu | 162 |
III. Sự làm việc của thép | 165 |
IV. Liên kết trong kết cấu thép | 166 |
V. Các thanh định hình chịu lực | 174 |
VI. Những thí dụ tính toán cẩu kiện cơ bản của kết cấu thép | 177 |
CHƯƠNG 13 : CẨU KIỆN CƠ BẢN CỦA KẾT CẤU GỖ | 183 |
I. Khái quát | 183 |
II. Vật liệu gỗ | 183 |
III. Tính toán các cấu kiện cơ bản | 185 |
IV. Tính toán liên kết trong kết cấu gỗ | 187 |
V. Thí dụ tính toán cấu kiện và liên kết gỗ | 191 |
PHẦN V : CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH CHƯƠNG 14 : ĐẠI CƯƠNG VỀ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH | |
CHƯƠNG 14: ĐẠI CƯƠNG VỀ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH | 195 |
I. Quan hệ giữa kiến trúc và kết cấu cống trình | 195 |
II. Những tác động lên công trình | 196 |
III. Đặt tải trọng lên kết cấu | 198 |
IV. Yêu cầu đối với kết cấu công trình | 198 |
V. Các loại hình kết cấu công trình | 199 |
VI. Sơ lược phương pháp tính toán kết cấu công trình | 202 |
CHƯƠNG 15 : KẾT CẤU SÀN | 203 |
I. Khái niệm chung | 203 |
II. Sàn bêtông cốt thép | 204 |
III. Sàn thép và sàn gỗ | 228 |
IV. Sàn hỗn hợp | 232 |
V. Kết luận | 236 |
CHƯƠNG 16 : KẾT CẤU MÁI | 237 |
I. Khái niệm chung | 237 |
II. Kết cấu mái phẳng | 239 |
III. Kết cấu mái không gian | 272 |
CHƯƠNG 17 : KẾT CẤU KHUNG - SƯỜN | 295 |
I. Khái quát | 295 |
II. Khung bêtông cốt thép | 295 |
III. Khung thép | 303 |
IV. Khung gỗ | 306 |
CHƯƠNG 18 : MỘT SỐ BỘ PHẬN KHÁC CỦA KẾT CẤU CÔNG TRÌNH | 311 |
I. Cầu thang | 311 |
II. Kết cấu công xon | 319 |
III. Ô văng - Sênồ | 323 |
PHẦN VI : KẾT CẤU ĐẶC BIỆT CHUYÊN DÙNG VÀ NỀN MÓNG | |
CHƯƠNG 19 : KẾT CẤU NHÀ CAO TẨNG (NHÀ NHIỀU TÂNG) | 325 |
I. Khái quát | 325 |
II. Hệ thống kết cấu nhà cao tầng | 327 |
III. Các bộ phận và chi tiết kết cấu trong nhà cao tẩng | 333 |
IV. Kết luận | 340 |
CHƯƠNG 20 : KẾT CẤU CHUYÊN DÙNG | 341 |
I. Tường chắn | 341 |
II. Bể chứa | 346 |
III. Công trình tháp cao | 354 |
IV. Kết cấu chứa vật liệu rời | 357 |
CHƯƠNG 21 : KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CƠ HỌC ĐẤT VÀ NỀN MÓNG | 363 |
A. Cơ học đất | 363 |
I. Các chỉ tiêu vật lí của đất | 363 |
II. Các tính chất cơ học của đất | 365 |
III. Phân bố ứng suất trong đất | 366 |
IV. Sự lún của đất nển | 367 |
V. Sức chịu tải của nển đất | 368 |
B. Nền móng | 369 |
I. Khái quát | 369 |
II. Móng nông | 372 |
III. Móng sâu | 378 |
IV. Các giải pháp gia có nển đất yếu | 381 |
PHẦN PHỤ LỤC | |
- Các bảng quy đổi đơn vị và hệ số cần cho tính toán | 385 |
- Nội dung trọng tâm | 416 |
- Bài tập | 428 |
- Tài liệu tham khảo | 437 |