Hồi Sức Cấp Cứu - Tiếp Cận Theo Phác Đồ

350.000 đ

Còn hàng
+
Thêm Vào Danh Sách Yêu Thích

MỤC LỤC

Các tác giả tham gia viết sách ……………………………………………………………………

Lời nói đầu …………………………………………………….. …………………………………….

Lời tri ơn (Acknowledgments) …………………………………………………………….. …

I: XỬ TRÍ SỐC (MANAGEMENT OF SHOCK)

1. Đại cương về sốc ……………………………………………………….……………………..……….…...1

Marin H. Kollef

2. Sốc giảm thể tích ……………………………………..………………………………………………………4

Marin H. Kollef

3. Tình trạng nhiễm trùng nặng và sốc nhiễm khuẩn …………………………………………..…...8

Marin H. Kollef và Scott T. Micek

4. Sốc do căn nguyên tim …………………………………………………………………………………….14

Sundeep Viswanathan và Richard G. Bach

5. Sốc phản vệ ……………………………………………………………………..………………………………23

Timothy J. Bedient và Marin H. Kollef

6. Các nguyên nhân cơ giới gây sốc …………………………………….……………………………….27

Howard J. Huang

II: XỬ TRÍ CÁC RỐI LOẠN HÔ HẤP ( MANAGEMENT OF RESPIRATORY DISORDERS)

7. Tiếp cận bệnh nhân suy hô hấp …………………..………………………………………………..39

Warren lsakow

8. Cài đặt ban đầu các thông số máy thở ………… …………………………………….... 44

Warren lsakow

9. Tắc nghẽn đường hô hấp trên ……………………………………………………………………….50

Warren lsakow

10. Tổn thương phổi cấp và hội chứng suy hô hấp tiến triển …..………………………… 57

Timothy J. Bedient và Marin H. Kollef

11. Cơn hen phế quản nguy kịch (Status Asthmaticus)……………………………………….67

Saad Ghafoor và Mario Castro

12. Đợt tiến triển cấp của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ………………………………….. 76

Chad A. Witt và Marin H. Kollef

13. Rối loạn nhịp thở liên quan với giấc ngủ ở bệnh nhân Hồi sức cấp cứu ……….82

Tonya D. Russell

14. Tăng áp mạch phổi và suy thất phải ở bệnh nhân Hồi sức cấp cứu ……….…….87

Murali M. Chakinala

15. Tắc mạch phổi ……………………………………………………………………………………..…….. 97

Hannah C. Otepka và Roger D. Yusen

16. Các bệnh lý màng phổi gặp ở bệnh nhân Hồi sức cấp cứu ……………. ..………. 105

Alexander C. Chen

17. Cai thở máy …. …………………………………………………………..…………..………………. 116

Chad A. Witt

18. Thông khí không xâm nhập áp lực dương ……………………………..………….……….. 120

Michael Lippmann

III: CÁC BỆNH LÝ TIM MẠCH (CARDIAC DISORDERS)

19. Nhồi máu cơ tim cấp ……………………………………..………………………………………….. 125

Jeremiah P. Depta và Andrew M. Kates

20. Rối loạn nhịp tim và các bất thường dẫn truyền …………..………………..…… ……..139

Sundeep Viswanathan và Marin Kollef

21. Bóc tách động mạch chủ …. ……………………………………….………………….……….155

Jay Shah và Alan C. Braverman

22. Suy tim mất bù cấp ………………… ……………………………………………………………… 163

Shane J. LaRue và Gregory A. Ewald

23. Tiếp cận tình trạng cấp cứu tăng huyết áp ……………………………………………..…. 171

Derrick R. Fansler và Daniel H. Cooper

IV: CÁC BẤT THƯỜNG ĐIỆN GIẢI (ELECTROLYTE ABNORMALITIES)

24. Các bất thường điện giải …………………………………………………………….………….. 178

Ahsan Usman và Seth Goldberg

V: CÁC RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN-KIỀM (ACID-BASE DISORDERS)

25. Các rối loạn toan – kiềm nguồn gốc chuyển hóa ……………………………….……. …. 209

Peter Juran và Steven Cheng

26. Các rối loạn toan-kiềm do hô hấp ……….. ……………………………………….……………..222

Andrew Labelle

VI: CÁC RỐI LOẠN NỘI TIẾT (ENDOCRINE DISORDERS)

27. Các bệnh lý tuyến giáp …….. ………………………..…………………..…………………………… 228

William E. Clutter

28. Suy thượng thận ở bệnh nhân Hồi sức Cấp cứu ………..……………….………………. 199

Timothy J. Bedient, và Marin H. Kollef

29. Đái tháo đường có nhiễm toan xêtôn và tình trạng tăng

đường huyết tăng áp lực thẩm thấu máu ……………….……………….…………….….. 239

David A. Rometo, Marin H. Kollef, và Garry S. Tobin

30. Kiểm soát đường huyết tại khoa Hồi sức cấp cứu …………………………………..……. 245

David A. Rometo, Marin H. Kollef, và Garry S. Tobin

VII: CÁC CẤP CỨU VỀ BỆNH LÝ UNG THƯ (ONCOLOGIC EMERGENCIES)

31. Các cấp cứu về bệnh lý ung thư …………………………………………………………………. 255

Ryan Roop và Alex Denes

VIII: ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT (THERMOREGULATION)

32. Các tình trạng rối loạn thân nhiệt …………………………………………………………….. 265

Derek E. Byers

IX: NGỘ ĐỘC (TOXICOLOGY)

33. Ngộ độc …………………………………………………………..…………………………………….. 273

Nicholas M. Moh, Devin P. Sherman và Steven 1. Brody

X: CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG (INFECTIOUS DISEASES)

34. Nhiễm trùng hệ thần kinh trung ương ……. ………………………………………………. 294

Hitoshi Honda và Keith F. Woeltje

35. Viêm phổi mắc phải từ cộng đồng ……… ………………………………………………….. 300

Bernard C. Camins

36. Viêm phổi bệnh viện ……. ………………………………………………..…………………… 304

Michael J. Durkin và Marin H. Kollef

37. Viêm mô tế bào/ Viêm cân cơ/ Viêm cơ ……………………………………………………. 311

Kevin W. McConnell, John P. Kirby, và John E. Mazuski

38. Có vi khuẩn trong máu và nhiễm khuẩn theo đường máu

liên quan với catheter ………………………………………………….…………………………. 316

David K. Warren

39. Nhiễm trùng xâm lấn do nấm ……………………………………………………………….321

Toshibumi Taniguchi và Keith F. Woeltje

40. Nhiễm trùng ở bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch ….. ………………………………… 328

Stephen Y. Liang và Steven J. Lawrence

41. Dự phòng nhiễm trùng tại các khoa Hồi sức cấp cứu …… …………… ……………337

Amy M. Richmond

42 Clostridium difficile và các nguyên nhân nhiễm trùng khác gây ỉa chảy

Linda D. Bobo và Erik R. Dubberke

XI: RỐI LOẠN CHỨC NĂNG THẬN (RENAL DISORDERS)

43. Tổn thương thận cấp ………………………………………………… ………………………….. 351

Tingting Li và Anitha Vijayan

44. Điều trị thay thế thận ……………………………………………………..………………………. 367

Tingting Li và Anitha Vijayan

XII: BỆNH LÝ GAN (HEPATIC DISEASES)

45. Suy gan cấp hay suy gan bạo phát……………………………………………………………..376

Anupam Aditi và Jeffrey S. Crippin

46. Tăng bilirubin máu …………………………….. ………………………………………. 387

Anupam Aditi và Jeffrey S. Crippin

47. Bệnh gan giai đoạn cuối (End–State Liver Disease) ………………..………..….. 391

Mrudula V. Kumar và Kevin M. Korenblat

XIII: CÁC RỐI LOẠN CỦA DẠ DÀY- RUỘT (HỆ TIÊU HÓA) (GASTROINTERSTINAL DISORDERS)

48. Chảy máu đường tiêu hóa cao ……..…………………………………………………… 397

Chandra Prakash Gaywali

49. Chảy máu đường tiêu hóa thấp ……………………….……………………………… 408

Chandra Prakash Gaywali

50. Viêm tụy cấp ……………………………………………………….………………………………. 416

Mrudula Kumar và Daniel K. Mullady

XIV: RỐI LOẠN CHỨC NĂNG THẦN KINH (NEUROLOGIC DISORDERS)

51. Trạng thái động kinh ……………………………….………………………………………………. 423

Rajat Dhar

52. Đột quỵ thiếu máu não cục bộ cấp ………………………..……………………………….429

Michael A Rubin

53. Chảy máu dưới nhện do vỡ túi phình động mạch…….……………..………………….. 434

Rajat Dhar

54. Chảy máu nội sọ ………………………………………………………..……………………… 441

Ahmed Hassan

55. Hôn mê ………………………………………………………………………………………….. .. 445

Michael A Rubin

56. Declaration of Brain Death…………………………………………………………………….. 452

Rajat Dhar

57. Tình trạng sảng và an thần ……………………………………………. ……….…………. 458

Michael A Rubin

58. Acute Spinal Cord Disorders ………………………………………….………………………... 465 Michael A Rubin

59. Neuromuscular Disorders in the Critically ill…………………………… … ………… 470

Rajat Dhar

60. Tổn thương não do chấn thương và tăng áp lực nội sọ ……………………….…. 477

Ahmed Hassan

61. Neurologic Approach to Central Nervous System Infections.………….…...….481

Michael A Rubin

XV: BỆNH LÝ CƠ QUAN TẠO MÁU (HEMATOPOIETIC DISORDERS)

62. Giảm tiểu cầu ở bệnh nhân Hồi sức cấp cứu ……………………………… …………... 488

Warren lsakow

63. Xử trí cấp cứu bệnh nhân bị chảy máu/ rối loạn đông máu …….…………………. 495 Yen-Machael S.Hsu và Brenda J. Grossman

64. Thực hành truyền máu ……………………………..………………………. …….. 505

James C. Mosley, III và Morey A. Blinder

65. Tình trạng tăng đông ………………………………………………………………………….. 511 James C. Mosley, III

XVI: THAI NGHÉN (PREGNANCY)

66. Maternal – Fetal Critical Care ……………………………………………….………………... 518

Jeanine F.Carbone và Molly V.Houser

67. Tiền sản giật và sản giật ……………… ……………………………..………………. 530

Molly J. Stout và Laura A. Parks

XVII: CÁC VẤN ĐỀ NGOẠI KHOA (SURGICAL PROBLEMS)

68. Chăm sóc bệnh nhân chấn thương tại khoa Hồi sức cấp cứu ……………..…… 538

Kevin W. McConnell và Douglas J.E. Schuerer

69. Tình trạng bụng cấp …………………………………………………………………….……..….. 547

Jennifer Gnerlich, Robb R. Whinney và John P. Kirby

70. Xử trí người hiến tạng ……………………………. …………………………………..……….… 554

Stephen R. Broderick và Varun Puri

XVIII: DINH DƯỠNG CHO BỆNH NHÂN HỒI SỨC CẤP CỨU (NUTRITION IN THE INTENSIVE CARE UNIT)

71. Dinh dưỡng cho bệnh nhân Hồi sức cấp cứu ………………….………..…………… 560

Beth E. Taylor và Robert Southard

XIX: CÁC THỦ THUẬT (PROCEDURES)

72. Đặt catheter động mạch ……………….………………….……....…………….. …. 571

Jeremy Kilburn

73. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ……………….……………………..………………….. 575

Chad A. Witt

74. Đặt ống nội khí quản ………… ……………………………..……………………….……. 582

Michael Lippman

75. Mở khí quản qua da ………………………………..………………………….………………….. 588

Alexander C. Chen

76. Mở màng phổi và đặt ống dẫn lưu màng phổi …..……………………………………. 592

Alexander C. Chen

77. Chọc dịch màng bụng …………………………………..…………………………..……. …. 597

Chad A. Witt

78. Chọc dịch não tủy ……………………………………………………………………….…… 600

Jennifer Alexander – Brett

79. Chọc dịch màng phổi (Thoracentesis) ……………………………………………..……… 605

Alexander C. Chen

80. Đặt catheter động mạch phổi ………………………..………………………..…………. 609

Warren Isakow

81. Alternative Hemodynamic Monitoring………………….……………………………….. 616

Jennifer Shaffer và Warren Isakow

82. Functional Hemodynamic Monitoring …………………………………. ……………. 623

Jennifer Shaffer và Warren Isakow

83. Chọc dịch màng tim …. …………………………………………………..………………….. 516

Jennifer Shaffer và Warren Isakow

XX: Các giải pháp chăm sóc bệnh nhân giai đoạn cuối

80 Chăm sóc bệnh nhân giau đoạn cuối tại khoa HS………………………………………. .. 634

Jonathan M. Green

XXI: PHỤ LỤC (APPENDICES)

81. Các phương trình và công thức tính toán thường dùng tại

khoa Hồi sức cấp cứu……………………………………………..………………..…………… 641

Warren Isakow

82. Các tương tác thuốc …………………………………………………..………………..……. 646

Jamie M. Rosini và Scott T. Micek

83. Liều thuốc thường dùng và các tác dụng phụ ………..………………….…………… 652

Lee P. Skrupky và Scott T. Micek

Tác giả:
Nhiều tác giả
Nhà xuất bản:
NXB Khoa học và Kỹ thuật
Kích thước:
16 x 24cm.
Số trang:
1121
Ngày xuất bản:
05-2012
Loại bìa:
Bìa cứng